Lessons /Unit20R
1
Morning, Angela. How was your weekend?/ Chào buổi sáng, Angela.
Đang tải...
Morning, Angela. How was your weekend? Chào buổi sáng, Angela.
2
Not bad, I had a date with another one of these guys I met through the dating agency/ Không tệ, tôi đã hẹn hò với một anh chàng khác mà tôi gặp qua công ty hẹn hò
Đang tải...
Not bad, I had a date with another one of these guys I met through the dating agency Không tệ, tôi đã hẹn hò với một anh chàng khác mà tôi gặp qua công ty hẹn hò
3
Really? / Thật sao?
Đang tải...
Really? Thật sao?
4
What is that, about three men you've met since you joined?/ Đó là gì, về ba người đàn ông bạn đã gặp kể từ khi bạn gia nhập?
Đang tải...
What is that, about three men you've met since you joined? Đó là gì, về ba người đàn ông bạn đã gặp kể từ khi bạn gia nhập?
5
Actually, it's four. / Thực ra là bốn.
Đang tải...
Actually, it's four. Thực ra là bốn.
6
But I still haven't found one I really like./ Nhưng tôi vẫn chưa tìm được người mình thực sự thích.
Đang tải...
But I still haven't found one I really like. Nhưng tôi vẫn chưa tìm được người mình thực sự thích.
7
Tell me about the guy you met on the weekend/ Hãy kể cho tôi nghe về chàng trai bạn gặp vào cuối tuần
Đang tải...
Tell me about the guy you met on the weekend Hãy kể cho tôi nghe về chàng trai bạn gặp vào cuối tuần
8
What's his name?/ Tên của anh ta là gì?
Đang tải...
What's his name? Tên của anh ta là gì?
9
Oh, it's Craig/ Ồ, là Craig đây
Đang tải...
Oh, it's Craig Ồ, là Craig đây
10
He was alright, I guess/ Anh ấy ổn, tôi đoán vậy
Đang tải...
He was alright, I guess Anh ấy ổn, tôi đoán vậy
11
I like that he works so hard / Tôi thích việc anh ấy làm việc rất chăm chỉ
Đang tải...
I like that he works so hard Tôi thích việc anh ấy làm việc rất chăm chỉ
12
he's a reporter and he also volunteers at a youth center/ anh ấy là một phóng viên và anh ấy cũng là tình nguyện viên tại một trung tâm thanh thiếu niên
Đang tải...
he's a reporter and he also volunteers at a youth center anh ấy là một phóng viên và anh ấy cũng là tình nguyện viên tại một trung tâm thanh thiếu niên
13
I really admire him.../ Tôi thực sự ngưỡng mộ anh ấy...
Đang tải...
I really admire him... Tôi thực sự ngưỡng mộ anh ấy...
14
But...?/ Nhưng...?
Đang tải...
But...? Nhưng...?
15
He's just too serious./ Anh ấy quá nghiêm túc.
Đang tải...
He's just too serious. Anh ấy quá nghiêm túc.
16
I mean, all he wanted to talk about was politics and classical music. / Ý tôi là, tất cả những gì anh ấy muốn nói đến là chính trị và âm nhạc cổ điển.
Đang tải...
I mean, all he wanted to talk about was politics and classical music. Ý tôi là, tất cả những gì anh ấy muốn nói đến là chính trị và âm nhạc cổ điển.
17
I don't really like people who are too serious./ Tôi thực sự không thích những người quá nghiêm túc.
Đang tải...
I don't really like people who are too serious. Tôi thực sự không thích những người quá nghiêm túc.
18
Well, he's got to be better than the other guys you've met. / Chà, anh ấy chắc chắn phải giỏi hơn những người khác mà bạn đã gặp.
Đang tải...
Well, he's got to be better than the other guys you've met. Chà, anh ấy chắc chắn phải giỏi hơn những người khác mà bạn đã gặp.
19
What was the name of the one you went out with last week?/ Tên của người mà bạn đi chơi tuần trước là gì?
Đang tải...
What was the name of the one you went out with last week? Tên của người mà bạn đi chơi tuần trước là gì?
20
Stephen./ Stephen.
Đang tải...
Stephen. Stephen.
21
He wasn't that bad, I kind of like shy guys./ Anh ấy không tệ đến thế, tôi hơi thích những người nhút nhát.
Đang tải...
He wasn't that bad, I kind of like shy guys. Anh ấy không tệ đến thế, tôi hơi thích những người nhút nhát.
22
You told me he was more than just shy/ Bạn đã nói với tôi rằng anh ấy không chỉ nhút nhát mà thôi
Đang tải...
You told me he was more than just shy Bạn đã nói với tôi rằng anh ấy không chỉ nhút nhát mà thôi
23
Did he even talk to you?/ Anh ấy thậm chí có nói chuyện với bạn không?
Đang tải...
Did he even talk to you? Anh ấy thậm chí có nói chuyện với bạn không?
24
No, he didn't say much/ Không, anh ấy không nói nhiều
Đang tải...
No, he didn't say much Không, anh ấy không nói nhiều
25
I have to admit I wasn't very happy with that/ Tôi phải thừa nhận rằng tôi không hài lòng lắm với điều đó
Đang tải...
I have to admit I wasn't very happy with that Tôi phải thừa nhận rằng tôi không hài lòng lắm với điều đó
26
I think he's more comfortable with books than people./ Tôi nghĩ anh ấy cảm thấy thoải mái với sách hơn con người.
Đang tải...
I think he's more comfortable with books than people. Tôi nghĩ anh ấy cảm thấy thoải mái với sách hơn con người.
27
What about that other guy? / Thế còn anh chàng kia thì sao?
Đang tải...
What about that other guy? Thế còn anh chàng kia thì sao?
28
Andy, wasn't it? / Andy, phải không?
Đang tải...
Andy, wasn't it? Andy, phải không?
29
He sounded like a fun guy./ Nghe có vẻ như anh ấy là một chàng trai vui vẻ.
Đang tải...
He sounded like a fun guy. Nghe có vẻ như anh ấy là một chàng trai vui vẻ.
30
Yeah, he was. / Đúng vậy.
Đang tải...
Yeah, he was. Đúng vậy.
31
I liked that about him. / Tôi thích điều đó ở anh ấy.
Đang tải...
I liked that about him. Tôi thích điều đó ở anh ấy.
32
But he was the opposite of Stephen / Nhưng anh ấy trái ngược với Stephen
Đang tải...
But he was the opposite of Stephen Nhưng anh ấy trái ngược với Stephen
33
he talked too much/ anh ấy đã nói quá nhiều
Đang tải...
he talked too much anh ấy đã nói quá nhiều
34
I didn't like that/ Tôi không thích điều đó
Đang tải...
I didn't like that Tôi không thích điều đó
35
What about the fourth guy? / Còn anh chàng thứ tư thì sao?
Đang tải...
What about the fourth guy? Còn anh chàng thứ tư thì sao?
36
Wasn't he a gym teacher or something?/ Anh ta không phải là giáo viên thể dục hay sao?
Đang tải...
Wasn't he a gym teacher or something? Anh ta không phải là giáo viên thể dục hay sao?
37
Yeah, Mel is very athletic/ Vâng, Mel rất khỏe mạnh
Đang tải...
Yeah, Mel is very athletic Vâng, Mel rất khỏe mạnh
38
I like a guy who wants to go out and do things / Tôi thích một chàng trai muốn ra ngoài và làm mọi việc
Đang tải...
I like a guy who wants to go out and do things Tôi thích một chàng trai muốn ra ngoài và làm mọi việc
39
play sports, go hiking.../ chơi thể thao, đi leo núi...
Đang tải...
play sports, go hiking... chơi thể thao, đi leo núi...
40
So what was the problem? / Vậy vấn đề là gì?
Đang tải...
So what was the problem? Vậy vấn đề là gì?
41
You went hiking with him, didn't you?/ Bạn đã đi leo núi với anh ấy phải không?
Đang tải...
You went hiking with him, didn't you? Bạn đã đi leo núi với anh ấy phải không?
42
Yeah, It turn out he's not very patient. / Ừ, hóa ra anh ấy không kiên nhẫn lắm.
Đang tải...
Yeah, It turn out he's not very patient. Ừ, hóa ra anh ấy không kiên nhẫn lắm.
43
He wanted to get to the end of the trail and I just wasn't fast enough/ Anh ấy muốn đi đến cuối con đường và tôi không đủ nhanh
Đang tải...
He wanted to get to the end of the trail and I just wasn't fast enough Anh ấy muốn đi đến cuối con đường và tôi không đủ nhanh
44
That wasn't much fun./ Điều đó không vui chút nào.
Đang tải...
That wasn't much fun. Điều đó không vui chút nào.
45
Wow!/ Ôi!
Đang tải...
Wow! Ôi!
46
You've had some bad luck/ Bạn đã gặp một số điều xui xẻo
Đang tải...
You've had some bad luck Bạn đã gặp một số điều xui xẻo
47
Are you sure you want to stay with this dating agency? / Bạn có chắc chắn muốn ở lại với công ty hẹn hò này không?
Đang tải...
Are you sure you want to stay with this dating agency? Bạn có chắc chắn muốn ở lại với công ty hẹn hò này không?
48
Maybe I should introduce you to some of my men friends/ Có lẽ tôi nên giới thiệu bạn với một số người bạn của tôi
Đang tải...
Maybe I should introduce you to some of my men friends Có lẽ tôi nên giới thiệu bạn với một số người bạn của tôi