Lessons /Listen Unit03
1
introduce / giới thiệu
Đang tải...
introduce giới thiệu
2
suit / bộ đồ
Đang tải...
suit bộ đồ
3
mustache/ ria
Đang tải...
mustache ria
4
prefers / thích hơn
Đang tải...
prefers thích hơn
5
woman / đàn bà
Đang tải...
woman đàn bà
6
jacket / áo khoác
Đang tải...
jacket áo khoác
7
personnel manager/ quản lý nhân sự
Đang tải...
personnel manager quản lý nhân sự
8
blonde hair/ tóc vàng
Đang tải...
blonde hair tóc vàng
9
accountant/ kế toán viên
Đang tải...
accountant kế toán viên
10
wearing / mặc
Đang tải...
wearing mặc
11
presentation/ bài thuyết trình
Đang tải...
presentation bài thuyết trình
12
Charlotte, I'll introduce you to everyone in a few minutes, but first I need to find out how many of the people here you already know/ Charlotte, tôi sẽ giới thiệu bạn với mọi người trong vài phút nữa, nhưng trước tiên tôi cần tìm hiểu xem bạn đã biết bao nhiêu người ở đây
Đang tải...
Charlotte, I'll introduce you to everyone in a few minutes, but first I need to find out how many of the people here you already know Charlotte, tôi sẽ giới thiệu bạn với mọi người trong vài phút nữa, nhưng trước tiên tôi cần tìm hiểu xem bạn đã biết bao nhiêu người ở đây
13
Well, I know Mr. Markham, the managing director. / Ồ, tôi biết ông Markham, giám đốc điều hành.
Đang tải...
Well, I know Mr. Markham, the managing director. Ồ, tôi biết ông Markham, giám đốc điều hành.
14
He's the man in the brown suit with the gray hair and mustache/ Anh ấy là người đàn ông mặc bộ đồ màu nâu với mái tóc và ria mép màu xám
Đang tải...
He's the man in the brown suit with the gray hair and mustache Anh ấy là người đàn ông mặc bộ đồ màu nâu với mái tóc và ria mép màu xám
15
That's him, but he prefers to be called Charles./ Đúng là anh ấy, nhưng anh ấy thích được gọi là Charles hơn.
Đang tải...
That's him, but he prefers to be called Charles. Đúng là anh ấy, nhưng anh ấy thích được gọi là Charles hơn.
16
Charles Markham, OK. And... um... / Charles Markham, được rồi.
Đang tải...
Charles Markham, OK. And... um... Charles Markham, được rồi.
17
Cindy Carlyle is the tall woman with the green jacket and long, black hair./ Cindy Carlyle là người phụ nữ cao với chiếc áo khoác màu xanh lá cây và mái tóc đen dài.
Đang tải...
Cindy Carlyle is the tall woman with the green jacket and long, black hair. Cindy Carlyle là người phụ nữ cao với chiếc áo khoác màu xanh lá cây và mái tóc đen dài.
18
Yes, she's the personnel manager. / Vâng, cô ấy là giám đốc nhân sự.
Đang tải...
Yes, she's the personnel manager. Vâng, cô ấy là giám đốc nhân sự.
19
What about the person behind her?/ Còn người đứng sau cô ấy thì sao?
Đang tải...
What about the person behind her? Còn người đứng sau cô ấy thì sao?
20
You mean the woman with short, blonde hair? / Ý bạn là người phụ nữ có mái tóc ngắn màu vàng?
Đang tải...
You mean the woman with short, blonde hair? Ý bạn là người phụ nữ có mái tóc ngắn màu vàng?
21
Her name is... um... Elaine Nolan. / Tên cô ấy là... ừm... Elaine Nolan.
Đang tải...
Her name is... um... Elaine Nolan. Tên cô ấy là... ừm... Elaine Nolan.
22
She's the accountant./ Cô ấy là kế toán.
Đang tải...
She's the accountant. Cô ấy là kế toán.
23
Good, Is there anyone you don't know?/ Tốt, có ai bạn không biết không?
Đang tải...
Good, Is there anyone you don't know? Tốt, có ai bạn không biết không?
24
Hmm... let's see, I don't think I know the young guy over there./ Hmm... để xem nào, tôi không nghĩ mình biết anh chàng trẻ tuổi đằng kia.
Đang tải...
Hmm... let's see, I don't think I know the young guy over there. Hmm... để xem nào, tôi không nghĩ mình biết anh chàng trẻ tuổi đằng kia.
25
Who, The one with short, brown hair wearing the blue shirt?/ Ai, Người có mái tóc ngắn màu nâu mặc áo xanh?
Đang tải...
Who, The one with short, brown hair wearing the blue shirt? Ai, Người có mái tóc ngắn màu nâu mặc áo xanh?
26
No, no, I know him, That's Tony Tan, right?/ Không, không, tôi biết anh ấy. Đó là Tony Tan, phải không?
Đang tải...
No, no, I know him, That's Tony Tan, right? Không, không, tôi biết anh ấy. Đó là Tony Tan, phải không?
27
Oh, I know who you mean, the guy standing next to him in the yellow shirt. / Ồ, tôi biết ý bạn là ai, anh chàng mặc áo vàng đứng cạnh anh ta.
Đang tải...
Oh, I know who you mean, the guy standing next to him in the yellow shirt. Ồ, tôi biết ý bạn là ai, anh chàng mặc áo vàng đứng cạnh anh ta.
28
That's Alan Watts, the PR guy./ Đó là Alan Watts, nhân viên PR.
Đang tải...
That's Alan Watts, the PR guy. Đó là Alan Watts, nhân viên PR.
29
And who's that...?/ Và đó là ai...?
Đang tải...
And who's that...? Và đó là ai...?
30
Oh sorry, It looks like they're ready for our presentation/ Ồ xin lỗi, có vẻ như họ đã sẵn sàng cho bài thuyết trình của chúng ta
Đang tải...
Oh sorry, It looks like they're ready for our presentation Ồ xin lỗi, có vẻ như họ đã sẵn sàng cho bài thuyết trình của chúng ta
31
Just follow along and you can pick up the rest as we go/ Chỉ cần làm theo và bạn có thể nhận phần còn lại khi chúng tôi đi
Đang tải...
Just follow along and you can pick up the rest as we go Chỉ cần làm theo và bạn có thể nhận phần còn lại khi chúng tôi đi