Lessons /Listen basic Unit00 -2
|
1
|
37000 fans came out to the park Thursday/ 37000 người hâm mộ đã đến công viên vào thứ Năm
|
|
Đang tải...
|
37000 fans came out to the park Thursday 37000 người hâm mộ đã đến công viên vào thứ Năm
|
2
|
to see the K-nights crush the Blazers 12-1/ để xem đội Knights đè bẹp đội Blazers 12-1
|
|
Đang tải...
|
to see the K-nights crush the Blazers 12-1 để xem đội Knights đè bẹp đội Blazers 12-1
|
3
|
It was the third largest crowd for a Knights game this year/ Đây là lượng khán giả lớn thứ ba cho đội Knights trong năm nay
|
|
Đang tải...
|
It was the third largest crowd for a Knights game this year Đây là lượng khán giả lớn thứ ba cho đội Knights trong năm nay
|
4
|
The scoring began in the first inning/ Việc ghi điểm bắt đầu ở hiệp đầu tiên
|
|
Đang tải...
|
The scoring began in the first inning Việc ghi điểm bắt đầu ở hiệp đầu tiên
|
5
|
when Knights first baseman Rich Damien hit a 500-foot/ khi người đánh bóng đầu tiên của Knights, Rich Damien đạt được cú đánh cao 500 foot
|
|
Đang tải...
|
when Knights first baseman Rich Damien hit a 500-foot khi người đánh bóng đầu tiên của Knights, Rich Damien đạt được cú đánh cao 500 foot
|
6
|
home run over the center field fence.../ về chạy qua hàng rào giữa sân...
|
|
Đang tải...
|
home run over the center field fence... về chạy qua hàng rào giữa sân...
|
7
|
Hello Arlene/ Xin chào Arlene
|
|
Đang tải...
|
Hello Arlene Xin chào Arlene
|
8
|
It's Bridget/ Đó là Bridget
|
|
Đang tải...
|
It's Bridget Đó là Bridget
|
9
|
Hi, I was just about to call you about Friday/ Xin chào, tôi vừa định gọi cho bạn vào thứ Sáu
|
|
Đang tải...
|
Hi, I was just about to call you about Friday Xin chào, tôi vừa định gọi cho bạn vào thứ Sáu
|
10
|
Are we still going to that new place on Third Street/ Chúng ta vẫn đang đến địa điểm mới trên đường số 3 phải không?
|
|
Đang tải...
|
Are we still going to that new place on Third Street Chúng ta vẫn đang đến địa điểm mới trên đường số 3 phải không?
|
11
|
You mean Farrell's?/ Ý bạn là của Farrell?
|
|
Đang tải...
|
You mean Farrell's? Ý bạn là của Farrell?
|
12
|
Yeah, I'm really looking forward to it/ Vâng, tôi thực sự mong chờ nó
|
|
Đang tải...
|
Yeah, I'm really looking forward to it Vâng, tôi thực sự mong chờ nó
|
13
|
My sister has dinner there last week/ Chị tôi đã ăn tối ở đó tuần trước
|
|
Đang tải...
|
My sister has dinner there last week Chị tôi đã ăn tối ở đó tuần trước
|
14
|
and she said it was the best meal she's ever had/ và cô ấy nói đó là bữa ăn ngon nhất cô ấy từng ăn
|
|
Đang tải...
|
and she said it was the best meal she's ever had và cô ấy nói đó là bữa ăn ngon nhất cô ấy từng ăn
|
15
|
So, Todd, it says here you went to Hunter/ Vậy, Todd, ở đây nói là anh đã đến Hunter
|
|
Đang tải...
|
So, Todd, it says here you went to Hunter Vậy, Todd, ở đây nói là anh đã đến Hunter
|
16
|
How was that?/ Nó như thế nào?
|
|
Đang tải...
|
How was that? Nó như thế nào?
|
17
|
It was great/ Thật tuyệt vời
|
|
Đang tải...
|
It was great Thật tuyệt vời
|
18
|
It's definitely the place to go to study business/ Nó chắc chắn là nơi để học kinh doanh
|
|
Đang tải...
|
It's definitely the place to go to study business Nó chắc chắn là nơi để học kinh doanh
|
19
|
Yes, a lot of our employees got their degrees at Hunter/ Vâng, rất nhiều nhân viên của chúng ta đã lấy được bằng cấp tại Hunter
|
|
Đang tải...
|
Yes, a lot of our employees got their degrees at Hunter Vâng, rất nhiều nhân viên của chúng ta đã lấy được bằng cấp tại Hunter
|
20
|
What did you think of their business program?/ Bạn nghĩ gì về chương trình kinh doanh của họ?
|
|
Đang tải...
|
What did you think of their business program? Bạn nghĩ gì về chương trình kinh doanh của họ?
|
21
|
I thought it was the best/ Tôi nghĩ đó là điều tốt nhất
|
|
Đang tải...
|
I thought it was the best Tôi nghĩ đó là điều tốt nhất
|
22
|
I'm really proud to be Hunter graduate/ Tôi thực sự tự hào khi tốt nghiệp Hunter
|
|
Đang tải...
|
I'm really proud to be Hunter graduate Tôi thực sự tự hào khi tốt nghiệp Hunter
|
23
|
Hey, i heard you got tickets to the show on Saturday/ Này, tôi nghe nói bạn có vé xem buổi biểu diễn vào thứ bảy
|
|
Đang tải...
|
Hey, i heard you got tickets to the show on Saturday Này, tôi nghe nói bạn có vé xem buổi biểu diễn vào thứ bảy
|
24
|
Yeah, i can't wait./ Vâng, tôi không thể đợi được.
|
|
Đang tải...
|
Yeah, i can't wait. Vâng, tôi không thể đợi được.
|
25
|
Geiger is one of my favorite bands/ Geiger là một trong những ban nhạc yêu thích của tôi
|
|
Đang tải...
|
Geiger is one of my favorite bands Geiger là một trong những ban nhạc yêu thích của tôi
|
26
|
Yeah, me, too/ Vâng, tôi cũng vậy
|
|
Đang tải...
|
Yeah, me, too Vâng, tôi cũng vậy
|
27
|
And their live shows are great/ Và buổi biểu diễn trực tiếp của họ rất tuyệt
|
|
Đang tải...
|
And their live shows are great Và buổi biểu diễn trực tiếp của họ rất tuyệt
|
28
|
No one plays guitar like Steve Geiger/ Không ai chơi guitar được như Steve Geiger
|
|
Đang tải...
|
No one plays guitar like Steve Geiger Không ai chơi guitar được như Steve Geiger
|