Lessons /Questions
1
She is our class president/ Cô ấy là lớp trưởng của chúng tôi
Đang tải...
She is our class president Cô ấy là lớp trưởng của chúng tôi
2
Is she our class president?/ Cô ấy là lớp trưởng của chúng ta phải không?
Đang tải...
Is she our class president? Cô ấy là lớp trưởng của chúng ta phải không?
3
Mark and Johnny were roommates before Mark went to college./ Mark và Johnny là bạn cùng phòng trước khi Mark vào đại học.
Đang tải...
Mark and Johnny were roommates before Mark went to college. Mark và Johnny là bạn cùng phòng trước khi Mark vào đại học.
4
Were Mark and Johnny roommates before Mark went to college?/ Mark và Johnny có phải là bạn cùng phòng trước khi Mark vào đại học không?
Đang tải...
Were Mark and Johnny roommates before Mark went to college? Mark và Johnny có phải là bạn cùng phòng trước khi Mark vào đại học không?
5
He goes to school/ Anh ấy đi đến trường
Đang tải...
He goes to school Anh ấy đi đến trường
6
Does he go to school?/ Anh ấy có đi học không?
Đang tải...
Does he go to school? Anh ấy có đi học không?
7
I think we should stock up canned food before the next lock-down./ Tôi nghĩ chúng ta nên dự trữ thực phẩm đóng hộp trước đợt đóng cửa tiếp theo.
Đang tải...
I think we should stock up canned food before the next lock-down. Tôi nghĩ chúng ta nên dự trữ thực phẩm đóng hộp trước đợt đóng cửa tiếp theo.
8
Do you think we should stock up canned food before the next lock-down?/ Bạn có nghĩ chúng ta nên dự trữ thực phẩm đóng hộp trước đợt khóa tiếp theo không?
Đang tải...
Do you think we should stock up canned food before the next lock-down? Bạn có nghĩ chúng ta nên dự trữ thực phẩm đóng hộp trước đợt khóa tiếp theo không?
9
Megan Fox started acting at 13 years old./ Megan Fox bắt đầu diễn xuất từ năm 13 tuổi.
Đang tải...
Megan Fox started acting at 13 years old. Megan Fox bắt đầu diễn xuất từ năm 13 tuổi.
10
Did Megan Fox start acting at 13 years old?
/ Megan Fox bắt đầu diễn xuất từ năm 13 tuổi?
Đang tải...
Did Megan Fox start acting at 13 years old?
Megan Fox bắt đầu diễn xuất từ năm 13 tuổi?
11
What did you do at the lab yesterday?/ Hôm qua bạn đã làm gì ở phòng thí nghiệm?
Đang tải...
What did you do at the lab yesterday? Hôm qua bạn đã làm gì ở phòng thí nghiệm?
12
When is your turn to present?/ Khi nào đến lượt bạn trình bày?
Đang tải...
When is your turn to present? Khi nào đến lượt bạn trình bày?
13
Where is the souvenir shop you mentioned?/ Cửa hàng lưu niệm bạn nhắc đến ở đâu?
Đang tải...
Where is the souvenir shop you mentioned? Cửa hàng lưu niệm bạn nhắc đến ở đâu?
14
Who is the guide for your research topic?/ Ai là người hướng dẫn cho chủ đề nghiên cứu của bạn?
Đang tải...
Who is the guide for your research topic? Ai là người hướng dẫn cho chủ đề nghiên cứu của bạn?
15
Why did you choose to work instead of studying for a master’s degree?/ Tại sao bạn lại chọn đi làm thay vì học thạc sĩ?
Đang tải...
Why did you choose to work instead of studying for a master’s degree? Tại sao bạn lại chọn đi làm thay vì học thạc sĩ?
16
How do you see the weather today?/ Bạn thấy thời tiết hôm nay thế nào?
Đang tải...
How do you see the weather today? Bạn thấy thời tiết hôm nay thế nào?
17
How much is a kilo of sugar?/ Một kg đường bao nhiêu tiền?
Đang tải...
How much is a kilo of sugar? Một kg đường bao nhiêu tiền?
18
How many books are there on the shelf?/ Có bao nhiêu cuốn sách trên kệ?
Đang tải...
How many books are there on the shelf? Có bao nhiêu cuốn sách trên kệ?
19
How often do you visit your family? / Bạn có thường xuyên đến thăm gia đình mình không?
Đang tải...
How often do you visit your family? Bạn có thường xuyên đến thăm gia đình mình không?
20
How tall is Tokyo Tower?/ Tháp Tokyo cao bao nhiêu?
Đang tải...
How tall is Tokyo Tower? Tháp Tokyo cao bao nhiêu?
21
How old is Jenny?/ Jenny bao nhiêu tuổi?
Đang tải...
How old is Jenny? Jenny bao nhiêu tuổi?
22
How far is it from here to your school?/ Từ đây đến trường của bạn bao xa?
Đang tải...
How far is it from here to your school? Từ đây đến trường của bạn bao xa?
23
The lady over there is our teacher,isn’t she?/ Cô gái đằng kia là cô giáo của chúng ta phải không?
Đang tải...
The lady over there is our teacher,isn’t she? Cô gái đằng kia là cô giáo của chúng ta phải không?
24
The lady over there isn’t our teacher, is she?/ Người phụ nữ đằng kia không phải là giáo viên của chúng ta phải không?
Đang tải...
The lady over there isn’t our teacher, is she? Người phụ nữ đằng kia không phải là giáo viên của chúng ta phải không?
25
Our daughter is feeling happy today, isn’t she?/ Hôm nay con gái chúng ta cảm thấy hạnh phúc phải không?
Đang tải...
Our daughter is feeling happy today, isn’t she? Hôm nay con gái chúng ta cảm thấy hạnh phúc phải không?
26
Our daughter isn’t feeling happy today, is she?/ Hôm nay con gái chúng ta không vui phải không?
Đang tải...
Our daughter isn’t feeling happy today, is she? Hôm nay con gái chúng ta không vui phải không?
27
Ms. Tiffany was happy with our proposal, wasn’t she?/ Cô Tiffany rất vui với lời cầu hôn của chúng tôi phải không?
Đang tải...
Ms. Tiffany was happy with our proposal, wasn’t she? Cô Tiffany rất vui với lời cầu hôn của chúng tôi phải không?
28
Ms. Tiffany wasn't happy with our proposal, was she?/ Cô Tiffany không hài lòng với lời cầu hôn của chúng tôi phải không?
Đang tải...
Ms. Tiffany wasn't happy with our proposal, was she? Cô Tiffany không hài lòng với lời cầu hôn của chúng tôi phải không?
29
You were at home at 11PM last night, weren’t you?/ Tối qua bạn ở nhà lúc 11 giờ phải không?
Đang tải...
You were at home at 11PM last night, weren’t you? Tối qua bạn ở nhà lúc 11 giờ phải không?
30
You weren’t at home at 11PM last night, were you?/ Bạn không ở nhà lúc 11 giờ đêm qua phải không?
Đang tải...
You weren’t at home at 11PM last night, were you? Bạn không ở nhà lúc 11 giờ đêm qua phải không?
31
I am annoying, aren’t I?/ Tôi thật khó chịu phải không?
Đang tải...
I am annoying, aren’t I? Tôi thật khó chịu phải không?
32
I’m not annoying, am I?/ Tôi không khó chịu phải không?
Đang tải...
I’m not annoying, am I? Tôi không khó chịu phải không?
33
I am your best friend, aren’t I?/ Tôi là bạn thân nhất của bạn phải không?
Đang tải...
I am your best friend, aren’t I? Tôi là bạn thân nhất của bạn phải không?
34
How much does this dictionary cost?/ Từ điển này giá bao nhiêu?
Đang tải...
How much does this dictionary cost? Từ điển này giá bao nhiêu?
35
Do you think this idea is very good?/ Bạn có thấy ý tưởng này rất hay không?
Đang tải...
Do you think this idea is very good? Bạn có thấy ý tưởng này rất hay không?
36
How far is it from Hue to HCM city?/ Từ Huế đến TP HCM bao xa?
Đang tải...
How far is it from Hue to HCM city? Từ Huế đến TP HCM bao xa?
37
What does this dress look like?/ Chiếc váy này trông như thế nào?
Đang tải...
What does this dress look like? Chiếc váy này trông như thế nào?
38
Where was your father last month?/ Tháng trước bố bạn đã ở đâu?
Đang tải...
Where was your father last month? Tháng trước bố bạn đã ở đâu?
39
How many floors do you think this building has?/ Bạn nghĩ tòa nhà này có bao nhiêu tầng?
Đang tải...
How many floors do you think this building has? Bạn nghĩ tòa nhà này có bao nhiêu tầng?
40
What is your name?/ Tên bạn là gì?
Đang tải...
What is your name? Tên bạn là gì?
41
Who is the president of the United States?/ Tổng thống của Hoa Kỳ là ai?
Đang tải...
Who is the president of the United States? Tổng thống của Hoa Kỳ là ai?
42
Which car do you want? / Bạn muốn chiếc xe nào?
Đang tải...
Which car do you want? Bạn muốn chiếc xe nào?
43
When did you arrive?/ Bạn đã đến khi nào?
Đang tải...
When did you arrive? Bạn đã đến khi nào?
44
Where are you from?/ Bạn đến từ đâu?
Đang tải...
Where are you from? Bạn đến từ đâu?
45
Why are you sad?/ Tại sao bạn buồn?
Đang tải...
Why are you sad? Tại sao bạn buồn?
46
How did you do that?/ Cậu đã làm thế nào vậy?
Đang tải...
How did you do that? Cậu đã làm thế nào vậy?
47
Whose book is this?/ Cuốn sách này là của ai?
Đang tải...
Whose book is this? Cuốn sách này là của ai?
48
Are you a student?/ Bạn là sinh viên? Cấu trúc: Động từ TOBE + S + Adj/N
Đang tải...
Are you a student? Bạn là sinh viên? Cấu trúc: Động từ TOBE + S + Adj/N
49
Do you like milk?/ Bạn có thích sữa không? Trợ động từ + S + V(nguyên thể)
Đang tải...
Do you like milk? Bạn có thích sữa không? Trợ động từ + S + V(nguyên thể)
50
Is there any milk in the bottle?/ Có sữa trong chai không? Is there/ Are there + N
Đang tải...
Is there any milk in the bottle? Có sữa trong chai không? Is there/ Are there + N